Đọc nhanh: 师资 (sư tư). Ý nghĩa là: thầy giáo; giáo viên; giáo sư. Ví dụ : - 培养师资。 đào tạo giáo viên.. - 解决师资不足的问题。 giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
Ý nghĩa của 师资 khi là Danh từ
✪ thầy giáo; giáo viên; giáo sư
指可以当教师的人才
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 解决 师资 不足 的 问题
- giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师资
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 解决 师资 不足 的 问题
- giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 教师资格 检定考试
- kiểm tra trình độ giáo viên.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
- 他 是 一名 资深教师
- Ông ấy là một giáo viên lâu năm.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
资›