师资 shīzī

Từ hán việt: 【sư tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师资" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư tư). Ý nghĩa là: thầy giáo; giáo viên; giáo sư. Ví dụ : - 。 đào tạo giáo viên.. - 。 giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师资 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 师资 khi là Danh từ

thầy giáo; giáo viên; giáo sư

指可以当教师的人才

Ví dụ:
  • - 培养 péiyǎng 师资 shīzī

    - đào tạo giáo viên.

  • - 解决 jiějué 师资 shīzī 不足 bùzú de 问题 wèntí

    - giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师资

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 奶奶 nǎinai shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Bà tôi là một kỹ sư.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - 拜望 bàiwàng 师母 shīmǔ

    - kính thăm sư mẫu

  • - 培养 péiyǎng 师资 shīzī

    - đào tạo giáo viên.

  • - 解决 jiějué 师资 shīzī 不足 bùzú de 问题 wèntí

    - giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.

  • - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

  • - 这所 zhèsuǒ 大专 dàzhuān yǒu hěn hǎo de 师资 shīzī

    - Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.

  • - 兼有 jiānyǒu 教师 jiàoshī 医生 yīshēng de 资格 zīgé

    - Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.

  • - 教师资格 jiàoshīzīgé 检定考试 jiǎndìngkǎoshì

    - kiểm tra trình độ giáo viên.

  • - 听到 tīngdào 老师 lǎoshī shuō yòu yào 开始 kāishǐ 罚钱 fáqián jiù 知道 zhīdào shì 工资 gōngzī 花完 huāwán le

    - Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.

  • - shì 一名 yīmíng 资深教师 zīshēnjiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên lâu năm.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师资

Hình ảnh minh họa cho từ 师资

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao