Đọc nhanh: 传道书 (truyền đạo thư). Ý nghĩa là: Truyền đạo (sách giảng kinh thánh).
Ý nghĩa của 传道书 khi là Động từ
✪ Truyền đạo (sách giảng kinh thánh)
Ecclesiastes (biblical book of sermons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传道书
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 你 知道 这 本书 的 价钱 吗 ?
- Bạn có biết giá của quyển sách này không?
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 这道题 的 答案 在 书 中 之内
- Đáp án của câu hỏi này có trong sách.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 李 书记 说道 , 应该 怎么办
- bí thư Lí nói rằng 'phải làm như vậy'!
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传道书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传道书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
传›
道›