Đọc nhanh: 传道受业 (truyền đạo thụ nghiệp). Ý nghĩa là: để dạy (thành ngữ); (văn học) để đưa ra hướng dẫn đạo đức và thực tế.
Ý nghĩa của 传道受业 khi là Thành ngữ
✪ để dạy (thành ngữ); (văn học) để đưa ra hướng dẫn đạo đức và thực tế
to teach (idiom); lit. to give moral and practical instruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传道受业
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 创业 的 道路 很 艰辛
- Con đường khởi nghiệp rất gian nan.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
- 这部 《 英雄传 》 很 受欢迎
- Cuốn "Truyện anh hùng" này rất được yêu thích.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传道受业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传道受业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
传›
受›
道›