Đọc nhanh: 巴不得 (ba bất đắc). Ý nghĩa là: ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng. Ví dụ : - 他巴不得立刻见到你。 Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.. - 他巴不得立刻放假。 Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
Ý nghĩa của 巴不得 khi là Động từ
✪ ước gì; chỉ mong; những mong sao; mong vô cùng
迫切盼望。用于口语。
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴不得
✪ 巴不得 + 不 + Động từ/ Cụm động từ
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 我 巴不得 他 不 走
- Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴不得
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 巴不得 回家
- Anh ấy mong đợi trở về nhà.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 我 巴不得 他 不 走
- Tôi chỉ mong sao anh ấy không đi.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 我 巴不得 他 不来 呢
- Tôi mong anh ta không tới kìa.
- 我 巴不得 你 不来 学校
- Tôi chỉ mong sao cậu không tới trường học.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 这 正是 我 巴不得 的 事情
- Đây vừa hay là chuyện tôi mong ước.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴不得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
巴›
得›