Đọc nhanh: 己任 (kỉ nhiệm). Ý nghĩa là: nhiệm vụ của mình. Ví dụ : - 无产阶级以解放全人类为己任。 giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
Ý nghĩa của 己任 khi là Động từ
✪ nhiệm vụ của mình
自己的任务
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 己任
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 你 觉得 自己 胜任 这个 项目 吗 ?
- Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 她 辞掉 自己 的 责任
- Cô ấy lẩn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 你 要 清楚 自己 的 责任
- Bạn cần biết trách nhiệm của mình.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 这 是 我 自己 的 责任
- Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
- 去 还是 不去 , 任凭 你 自己
- Đi hay không, tuỳ anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 己任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 己任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
己›