Đọc nhanh: 工作效率补贴 (công tá hiệu suất bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp hiệu suất công việc.
Ý nghĩa của 工作效率补贴 khi là Danh từ
✪ Phụ cấp hiệu suất công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作效率补贴
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
- 那一标 工人 工作效率 很 高
- Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 提高 工作效率 是 至关重要
- Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 经过 整改 , 工作效率 明显提高
- qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
- 我们 需要 提高 工作效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
- 她 的 工作效率 相当于 两个 人
- Hiệu suất công việc của cô ấy bằng với hai người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作效率补贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作效率补贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
效›
率›
补›
贴›