Đọc nhanh: 往回赶 (vãng hồi cản). Ý nghĩa là: hướng về phía đường về mà vội vã.
Ý nghĩa của 往回赶 khi là Động từ
✪ hướng về phía đường về mà vội vã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往回赶
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 回念 往事
- nhớ lại chuyện cũ
- 回叙 往事
- kể lại chuyện cũ
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 父 时常 回忆往事
- Người già này thỉnh thoảng nhớ lại chuyện quá khứ.
- 爷爷 经常 回忆往事
- Ông nội thường nhớ lại quá khứ.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 早晨 进城 , 当晚 就 赶回来 了
- sáng sớm vào thành, tối hôm đó trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往回赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往回赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
往›
赶›