Hán tự: 崩
Đọc nhanh: 崩 (băng). Ý nghĩa là: lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ, sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ, phá. Ví dụ : - 大桥瞬间崩垮。 Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.. - 土墙突然崩裂。 Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.. - 冰层崩了。 Tảng băng vỡ ra.
Ý nghĩa của 崩 khi là Động từ
✪ lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ
倒塌;崩裂
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 土墙 突然 崩裂
- Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.
✪ sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ
破裂
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
✪ phá
毁坏;垮掉
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
✪ văng; bắn phải; nổ phải
爆裂或弹(tán)射的东西击中(人或物)
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
✪ bị treo; sập mạng
网络崩溃
- 网站 崩 了
- Trang web này sập rồi.
- 网络 崩 了 , 我们 不能 上网
- Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.
✪ bắn chết; bắn bỏ
枪毙
- 昨天 他 已 被 崩
- Hôm qua anh ấy đã bị bắn chết.
- 他 被 崩 了
- Anh ấy bị bắn chết.
✪ băng hà (vua chết)
君主时代称帝王死
- 皇帝 崩 了
- Hoàng thượng băng hà rồi.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
Ý nghĩa của 崩 khi là Danh từ
✪ băng huyết
崩症,一种妇女病
- 她 患 了 崩
- Cô ấy bị băng huyết.
- 这种 崩 很 棘手
- Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 网站 崩 了
- Trang web này sập rồi.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 她 患 了 崩
- Cô ấy bị băng huyết.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崩›