bēng

Từ hán việt: 【băng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng). Ý nghĩa là: lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ, sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ, phá. Ví dụ : - 。 Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.. - 。 Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.. - 。 Tảng băng vỡ ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ

倒塌;崩裂

Ví dụ:
  • - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • - 土墙 tǔqiáng 突然 tūrán 崩裂 bēngliè

    - Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.

sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ

破裂

Ví dụ:
  • - 冰层 bīngcéng bēng le

    - Tảng băng vỡ ra.

  • - 木板 mùbǎn 崩断 bēngduàn le

    - Tấm ván gỗ nứt rồi.

phá

毁坏;垮掉

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò 老楼 lǎolóu 已经 yǐjīng 崩塌 bēngtā le

    - Tòa nhà cũ đó đã bị phá.

  • - 古建筑 gǔjiànzhù zài 暴风 bàofēng zhōng 崩坏 bēnghuài le

    - Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.

văng; bắn phải; nổ phải

爆裂或弹(tán)射的东西击中(人或物)

Ví dụ:
  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

bị treo; sập mạng

网络崩溃

Ví dụ:
  • - 网站 wǎngzhàn bēng le

    - Trang web này sập rồi.

  • - 网络 wǎngluò bēng le 我们 wǒmen 不能 bùnéng 上网 shàngwǎng

    - Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.

bắn chết; bắn bỏ

枪毙

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān bèi bēng

    - Hôm qua anh ấy đã bị bắn chết.

  • - bèi bēng le

    - Anh ấy bị bắn chết.

băng hà (vua chết)

君主时代称帝王死

Ví dụ:
  • - 皇帝 huángdì bēng le

    - Hoàng thượng băng hà rồi.

  • - 大王 dàiwáng 崩于 bēngyú 昨夜 zuóyè

    - Đại vương tối qua băng hà rồi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

băng huyết

崩症,一种妇女病

Ví dụ:
  • - huàn le bēng

    - Cô ấy bị băng huyết.

  • - 这种 zhèzhǒng bēng hěn 棘手 jíshǒu

    - Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

  • - 长期 chángqī de 失眠 shīmián 令人 lìngrén 崩溃 bēngkuì

    - Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 木板 mùbǎn 崩断 bēngduàn le

    - Tấm ván gỗ nứt rồi.

  • - 倏然 shūrán 崩溃 bēngkuì

    - Bỗng chốc sụp đổ.

  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - 冰层 bīngcéng bēng le

    - Tảng băng vỡ ra.

  • - 苏联 sūlián zhèng 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - Liên Xô tan rã.

  • - 网站 wǎngzhàn bēng le

    - Trang web này sập rồi.

  • - 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - tan vỡ

  • - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • - 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - lở đất tan rã.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 山崩地裂 shānbēngdìliè

    - núi sụp đất toác

  • - huàn le bēng

    - Cô ấy bị băng huyết.

  • - 他遇 tāyù 雪崩 xuěbēng bèi mái zhù le 挖出来 wāchūlái

    - Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 古建筑 gǔjiànzhù zài 暴风 bàofēng zhōng 崩坏 bēnghuài le

    - Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.

  • - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崩

Hình ảnh minh họa cho từ 崩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao