崩殂 bēng cú

Từ hán việt: 【băng tồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崩殂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng tồ). Ý nghĩa là: chết; băng hà (thời xưa chỉ cái chết của hoàng đế).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崩殂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 崩殂 khi là Động từ

chết; băng hà (thời xưa chỉ cái chết của hoàng đế)

死古时指皇帝的死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩殂

  • - 弹片 dànpiàn 崩到 bēngdào de 肩膀 jiānbǎng shàng

    - Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.

  • - 长期 chángqī de 失眠 shīmián 令人 lìngrén 崩溃 bēngkuì

    - Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 木板 mùbǎn 崩断 bēngduàn le

    - Tấm ván gỗ nứt rồi.

  • - 倏然 shūrán 崩溃 bēngkuì

    - Bỗng chốc sụp đổ.

  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - 冰层 bīngcéng bēng le

    - Tảng băng vỡ ra.

  • - 苏联 sūlián zhèng 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - Liên Xô tan rã.

  • - 网站 wǎngzhàn bēng le

    - Trang web này sập rồi.

  • - 分崩离析 fēnbēnglíxī

    - tan vỡ

  • - 大桥 dàqiáo 瞬间 shùnjiān 崩垮 bēngkuǎ

    - Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.

  • - 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - lở đất tan rã.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 山崩地裂 shānbēngdìliè

    - núi sụp đất toác

  • - huàn le bēng

    - Cô ấy bị băng huyết.

  • - 他遇 tāyù 雪崩 xuěbēng bèi mái zhù le 挖出来 wāchūlái

    - Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 古建筑 gǔjiànzhù zài 暴风 bàofēng zhōng 崩坏 bēnghuài le

    - Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.

  • - 昨天 zuótiān de 雪崩 xuěbēng 造成 zàochéng 一批 yīpī 滑雪者 huáxuězhě 死亡 sǐwáng bìng 毁坏 huǐhuài le 一些 yīxiē 树木 shùmù

    - Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崩殂

Hình ảnh minh họa cho từ 崩殂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崩殂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tồ
    • Nét bút:一ノフ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNBM (一弓月一)
    • Bảng mã:U+6B82
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp