Từ hán việt: 【khởi.khải.khỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi.khải.khỉ). Ý nghĩa là: há; lẽ nào; làm sao; làm gì có, họ Khải. Ví dụ : - ? Làm gì có cái lý ấy?. - ? Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?. - ? Việc này làm gì có đơn giản như này?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

há; lẽ nào; làm sao; làm gì có

表示反问,相当于“难道;怎么;哪里”

Ví dụ:
  • - 岂有此理 qǐyǒucǐlǐ

    - Làm gì có cái lý ấy?

  • - 如此而已 rúcǐéryǐ yǒu zāi

    - Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?

  • - 此事 cǐshì 岂会 qǐhuì 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Việc này làm gì có đơn giản như này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khải

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - 不是 búshì xìng

    - Tôi không phải họ Khải.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

岂 + 能/敢/有... ...?

Làm sao/lẽ nào lại có thể như thế nào

Ví dụ:
  • - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • - 岂能 qǐnéng ràng 胡来 húlái

    - Làm sao có thể để anh ta làm càn được?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 成功 chénggōng le 太棒了 tàibàngle

    - Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?

  • - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • - 岂料 qǐliào 京城 jīngchéng bié 竟成 jìngchéng 永诀 yǒngjué

    - nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.

  • - 岂有此理 qǐyǒucǐlǐ

    - Làm gì có cái lý ấy?

  • - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

  • - 频繁 pínfán 犯错 fàncuò 太笨 tàibèn

    - Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - 此事 cǐshì 岂会 qǐhuì 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Việc này làm gì có đơn giản như này?

  • - 岂止 qǐzhǐ 如此 rúcǐ

    - Đó là nhiều hơn một cái gì đó.

  • - 岂但 qǐdàn 知道 zhīdào 恐怕 kǒngpà lián 自己 zìjǐ 清楚 qīngchu ne

    - đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.

  • - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • - shì 爸爸 bàba 岂敢 qǐgǎn tīng 的话 dehuà

    - Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?

  • - 如此 rúcǐ 撒谎 sāhuǎng hěn huài

    - Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?

  • - zhè 不让 bùràng rén 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?

  • - 不是 búshì xìng

    - Tôi không phải họ Khải.

  • - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • - 这样 zhèyàng 解释 jiěshì 岂非 qǐfēi 自相矛盾 zìxiāngmáodùn

    - Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?

  • - 知道 zhīdào de 性格 xìnggé gēn 吵架 chǎojià 不是 búshì 找不自在 zhǎobùzìzai ma

    - Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?

  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岂

Hình ảnh minh họa cho từ 岂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎi , Qǐ
    • Âm hán việt: Khải , Khỉ , Khởi
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C82
    • Tần suất sử dụng:Cao