Hán tự: 岂
Đọc nhanh: 岂 (khởi.khải.khỉ). Ý nghĩa là: há; lẽ nào; làm sao; làm gì có, họ Khải. Ví dụ : - 岂有此理? Làm gì có cái lý ấy?. - 如此而已,岂有他哉? Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?. - 此事岂会如此简单? Việc này làm gì có đơn giản như này?
Ý nghĩa của 岂 khi là Phó từ
✪ há; lẽ nào; làm sao; làm gì có
表示反问,相当于“难道;怎么;哪里”
- 岂有此理 ?
- Làm gì có cái lý ấy?
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
- 此事 岂会 如此 简单 ?
- Việc này làm gì có đơn giản như này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 岂 khi là Danh từ
✪ họ Khải
姓
- 他 姓 岂
- Anh ấy họ Khải.
- 我 不是 姓 岂
- Tôi không phải họ Khải.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 岂
✪ 岂 + 能/敢/有... ...?
Làm sao/lẽ nào lại có thể như thế nào
- 你 是 爸爸 , 岂敢 不 听 你 的话 ?
- Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?
- 岂能 让 他 胡来 ?
- Làm sao có thể để anh ta làm càn được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 成功 了 , 岂 不 太棒了 ?
- Thành công rồi, chẳng phải rất tuyệt sao?
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 岂有此理 ?
- Làm gì có cái lý ấy?
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 此事 岂会 如此 简单 ?
- Việc này làm gì có đơn giản như này?
- 岂止 如此
- Đó là nhiều hơn một cái gì đó.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 你 是 爸爸 , 岂敢 不 听 你 的话 ?
- Anh là bố, lẽ nào dám không nghe lời của anh?
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 这 岂 不让 人 感到 惊讶 ?
- Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?
- 我 不是 姓 岂
- Tôi không phải họ Khải.
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 他 姓 岂
- Anh ấy họ Khải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岂›