Đọc nhanh: 层级 (tằng cấp). Ý nghĩa là: hệ thống cấp bậc, cấp độ. Ví dụ : - 人类基本欲望有七个层级 Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
Ý nghĩa của 层级 khi là Danh từ
✪ hệ thống cấp bậc
hierarchy
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
✪ cấp độ
level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层级
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
级›