Đọc nhanh: 尸块 (thi khối). Ý nghĩa là: các bộ phận cơ thể (của một xác chết bị cắt xén). Ví dụ : - 两部分尸块上的刀痕吻合 Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
Ý nghĩa của 尸块 khi là Danh từ
✪ các bộ phận cơ thể (của một xác chết bị cắt xén)
body parts (of a mutilated corpse)
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸块
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尸块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尸块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
尸›