Đọc nhanh: 尽孝 (tận hiếu). Ý nghĩa là: làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người, báo hiếu.
Ý nghĩa của 尽孝 khi là Động từ
✪ làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người
to do one's filial duty
✪ báo hiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽孝
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽孝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽孝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›
尽›