Đọc nhanh: 就这 (tựu nghiện). Ý nghĩa là: Thế thôi hả. Ví dụ : - 就这?太草率了吧你 thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
Ý nghĩa của 就这 khi là Liên từ
✪ Thế thôi hả
- 就 这 ? 太 草率 了 吧 你
- thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就这
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 这 就是 赫伯特
- Đó sẽ là Herbert.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 唉 , 我 这 就 来 !
- Được, tớ đến ngay!
- 唉 , 这 就 对 了
- Rồi, cái này đúng rồi!
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 这 人 动不动 就 笑
- Cái người này cứ sơ hở là cười.
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就这
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就这 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
这›