就此 jiùcǐ

Từ hán việt: 【tựu thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu thử). Ý nghĩa là: chính chỗ ấy; lúc ấy; đến đây; từ đấy; lúc đó. Ví dụ : - 。 đi từ đấy.. - 。 bài văn kết thúc ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就此 khi là Phó từ

chính chỗ ấy; lúc ấy; đến đây; từ đấy; lúc đó

就在此地或此时

Ví dụ:
  • - 就此 jiùcǐ 前往 qiánwǎng

    - đi từ đấy.

  • - 文章 wénzhāng 就此结束 jiùcǐjiéshù

    - bài văn kết thúc ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就此

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 此人 cǐrén fēi 就是 jiùshì 区区 qūqū

    - người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.

  • - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • - 就此 jiùcǐ le zhàng

    - thế là xong xuôi.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 文章 wénzhāng 就此结束 jiùcǐjiéshù

    - bài văn kết thúc ở đây.

  • - 这样 zhèyàng jiù 决裂 juéliè le 彼此 bǐcǐ zài 没有 méiyǒu 见面 jiànmiàn

    - như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.

  • - 就此 jiùcǐ 前往 qiánwǎng

    - đi từ đấy.

  • - zhè shì 现在 xiànzài de 表现 biǎoxiàn ne 还是 háishì 早就 zǎojiù 如此 rúcǐ ne

    - Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?

  • - 谈话 tánhuà 就此结束 jiùcǐjiéshù

    - Cuộc nói chuyện đến đây kết thúc.

  • - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • - 据悉 jùxī 双方 shuāngfāng jiù 此次 cǐcì 危机 wēijī 进行 jìnxíng le 深度 shēndù 交流 jiāoliú

    - Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.

  • - 经多人 jīngduōrén 指认 zhǐrèn 此人 cǐrén 就是 jiùshì 作案者 zuòànzhě

    - qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就此

Hình ảnh minh họa cho từ 就此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao