Đọc nhanh: 就此 (tựu thử). Ý nghĩa là: chính chỗ ấy; lúc ấy; đến đây; từ đấy; lúc đó. Ví dụ : - 就此前往。 đi từ đấy.. - 文章就此结束。 bài văn kết thúc ở đây.
Ý nghĩa của 就此 khi là Phó từ
✪ chính chỗ ấy; lúc ấy; đến đây; từ đấy; lúc đó
就在此地或此时
- 就此 前往
- đi từ đấy.
- 文章 就此结束
- bài văn kết thúc ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就此
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 就此 了 帐
- thế là xong xuôi.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 文章 就此结束
- bài văn kết thúc ở đây.
- 这样 她 就 和 我 决裂 了 , 彼此 再 没有 见面
- như thế này thì tôi và cô ấy chấm dứt quan hệ thôi, không gặp mặt nhau nữa.
- 就此 前往
- đi từ đấy.
- 这 是 他 现在 的 表现 呢 还是 一 早就 如此 呢
- Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
- 谈话 就此结束
- Cuộc nói chuyện đến đây kết thúc.
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 果真如此 , 我 就 放心 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
此›