Đọc nhanh: 就学人数 (tựu học nhân số). Ý nghĩa là: Số học sinh nhập học.
Ý nghĩa của 就学人数 khi là Danh từ
✪ Số học sinh nhập học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就学人数
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 这 就是 巫毒 数学
- Đây là toán học voodoo.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 这些 人 里面 就数 他 花头 最 多
- trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就学人数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就学人数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
学›
就›
数›