Đọc nhanh: 尖椒 (tiêm tiêu). Ý nghĩa là: ớt.
Ý nghĩa của 尖椒 khi là Danh từ
✪ ớt
chili pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖椒
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 椒盐 排骨
- sườn muối tiêu.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
椒›