Đọc nhanh: 青尖椒 (thanh tiêm tiêu). Ý nghĩa là: Ớt hiểm xanh.
Ý nghĩa của 青尖椒 khi là Danh từ
✪ Ớt hiểm xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青尖椒
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 你 喜不喜欢 吃 青椒 ?
- Bạn có thích ăn ớt xanh không?
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 我 喜欢 吃 青椒
- Tôi thích ăn ớt xanh.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青尖椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青尖椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
椒›
青›