Đọc nhanh: 小面包 (tiểu diện bao). Ý nghĩa là: bánh mì cuộn, búi tóc. Ví dụ : - 烤箱里的小面包非常棒 Bún trong lò là một hit lớn.
Ý nghĩa của 小面包 khi là Danh từ
✪ bánh mì cuộn
bread roll
✪ búi tóc
bun
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小面包
- 小米面
- bột gạo.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 过 了 几个 小时 , 面包 软 下来
- Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小面包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小面包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
⺌›
⺍›
小›
面›