Đọc nhanh: 小说 (tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết. Ví dụ : - 她喜欢读小说。 Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.. - 这本小说很好看。 Cuốn tiểu thuyết này rất hay.. - 这本小说很长。 Cuốn tiểu thuyết này rất dài.
Ý nghĩa của 小说 khi là Danh từ
✪ tiểu thuyết
一种文学形式,通过人物、环境、情节的描写来反映社会生活
- 她 喜欢 读 小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.
- 这本 小说 很 好看
- Cuốn tiểu thuyết này rất hay.
- 这本 小说 很长
- Cuốn tiểu thuyết này rất dài.
- 他读 了 一 整晚 小说
- Anh ấy đọc tiểu thuyết cả đêm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小说
✪ Định ngữ (短篇/中篇/爱情/...) + (的) + 小说
"小说" vai trò trung tâm ngữ
- 她 喜欢 读 短篇小说
- Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
✪ 小说 + (的) + Danh từ (作者/情节/内容/...)
"小说" vai trò định ngữ
- 小说 的 内容 很 丰富
- Nội dung của tiểu thuyết rất phong phú.
- 小说 的 情节 紧张 又 刺激
- Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 艳情小说
- tiểu thuyết diễm tình
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
说›