小说 xiǎoshuō

Từ hán việt: 【tiểu thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.. - 。 Cuốn tiểu thuyết này rất hay.. - 。 Cuốn tiểu thuyết này rất dài.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 小说 khi là Danh từ

tiểu thuyết

一种文学形式,通过人物、环境、情节的描写来反映社会生活

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 小说 xiǎoshuō

    - Cô ấy thích đọc tiểu thuyết.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn tiểu thuyết này rất hay.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 很长 hěnzhǎng

    - Cuốn tiểu thuyết này rất dài.

  • - 他读 tādú le 整晚 zhěngwǎn 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đọc tiểu thuyết cả đêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小说

Định ngữ (短篇/中篇/爱情/...) + (的) + 小说

"小说" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - Cô ấy thích đọc tiểu thuyết ngắn.

  • - 喜欢 xǐhuan 爱情小说 àiqíngxiǎoshuō

    - Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.

小说 + (的) + Danh từ (作者/情节/内容/...)

"小说" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 小说 xiǎoshuō de 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của tiểu thuyết rất phong phú.

  • - 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié 紧张 jǐnzhāng yòu 刺激 cìjī

    - Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小说

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 艳情小说 yànqíngxiǎoshuō

    - tiểu thuyết diễm tình

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 小说 xiǎoshuō 林薮 línsǒu

    - cụm tiểu thuyết cổ.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 喜欢 xǐhuan 爱情小说 àiqíngxiǎoshuō

    - Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 公案 gōngàn 小说 xiǎoshuō

    - tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.

  • - 小说 xiǎoshuō 栏目 lánmù

    - chuyên mục tiểu thuyết.

  • - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • - 侦探小说 zhēntànxiǎoshuō

    - tiểu thuyết trinh thám.

  • - xiāo yīng shì 一部 yībù 仙侠 xiānxiá 小说 xiǎoshuō de 名字 míngzi

    - Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp

  • - 小英留 xiǎoyīngliú le 字儿 zìér shuō 在家 zàijiā

    - Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.

  • - 开始 kāishǐ 沉迷 chénmí 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.

  • - 沉迷于 chénmíyú kàn 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小说

Hình ảnh minh họa cho từ 小说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao