Đọc nhanh: 尉缭子 (uý liễu tử). Ý nghĩa là: Ngụy Liêu Tử, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, có thể được viết bởi Wei Liao 尉繚 | 尉缭 vào thời Chiến Quốc (475- 220 trước Công nguyên).
Ý nghĩa của 尉缭子 khi là Danh từ
✪ Ngụy Liêu Tử, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, có thể được viết bởi Wei Liao 尉繚 | 尉缭 vào thời Chiến Quốc (475- 220 trước Công nguyên)
Wei Liaozi, one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], possibly written by Wei Liao 尉繚|尉缭 [Wèi Liáo] during the Warring States Period (475-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉缭子
- 格子布
- vải ca-rô
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尉缭子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尉缭子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
尉›
缭›