Đọc nhanh: 将功折罪 (tướng công chiết tội). Ý nghĩa là: Lấy công chuộc tội. Ví dụ : - 他做错了,可是将功折罪,别再怪他了! Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Ý nghĩa của 将功折罪 khi là Thành ngữ
✪ Lấy công chuộc tội
汉·荀悦《汉纪·元帝纪》:“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功折罪
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 她 将 新 项目 能 成功
- Cô ấy hy vọng dự án mới sẽ thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将功折罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将功折罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
将›
折›
罪›