Đọc nhanh: 将功赎罪 (tương công thục tội). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; lấy công chuộc tội; đoái công chuộc tội.
Ý nghĩa của 将功赎罪 khi là Thành ngữ
✪ lập công chuộc tội; lấy công chuộc tội; đoái công chuộc tội
用所立的功劳来抵赎所犯的过错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功赎罪
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 她 将 新 项目 能 成功
- Cô ấy hy vọng dự án mới sẽ thành công.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将功赎罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将功赎罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
将›
罪›
赎›