将功补过 jiānggōngbǔguò

Từ hán việt: 【tướng công bổ quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "将功补过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng công bổ quá). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 将功补过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 将功补过 khi là Thành ngữ

lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội

加培用功出力以弥补以往的罪过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功补过

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - 我们 wǒmen 将复 jiāngfù 回老家 huílǎojiā 过年 guònián

    - Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.

  • - 将功折罪 jiānggōngzhézuì

    - Lấy công chuộc tội.

  • - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • - 将功补过 jiānggōngbǔguò

    - lập công chuộc tội

  • - 成功 chénggōng jiāng 压力 yālì 转换 zhuǎnhuàn wèi 动力 dònglì

    - Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • - 犯错 fàncuò hòu 努力 nǔlì 补偿 bǔcháng 过失 guòshī

    - Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.

  • - jiāng 经过 jīngguò 详情 xiángqíng 报告 bàogào shàng

    - đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - de 功大于过 gōngdàyúguò

    - Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.

  • - 经过 jīngguò 三年 sānnián 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.

  • - 我们 wǒmen 学过 xuéguò le 状态 zhuàngtài 补语 bǔyǔ

    - Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.

  • - 功劳 gōngláo chōng 过错 guòcuò

    - Công lao xóa bù tội ác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 将功补过

Hình ảnh minh họa cho từ 将功补过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将功补过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao