Đọc nhanh: 将功补过 (tướng công bổ quá). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội.
Ý nghĩa của 将功补过 khi là Thành ngữ
✪ lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội
加培用功出力以弥补以往的罪过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功补过
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 犯错 后 他 努力 补偿 过失
- Sau khi phạm sai lầm, anh ấy đã cố gắng bù đắp.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 他 的 功大于过
- Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.
- 经过 三年 , 他 终于 成功 了
- Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将功补过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将功补过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
将›
补›
过›