Đọc nhanh: 封顶 (phong đỉnh). Ý nghĩa là: ngừng phát triển; ngừng sinh trưởng (ngọn cây, đọt cây), đỉnh; bộ phận đỉnh (của công trình kiến trúc), mức cao nhất; không giới hạn. Ví dụ : - 大楼已经按期封顶。 toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.. - 奖金不封顶 tiền thưởng không giới hạn.
Ý nghĩa của 封顶 khi là Động từ
✪ ngừng phát triển; ngừng sinh trưởng (ngọn cây, đọt cây)
植株的顶芽停止生长
✪ đỉnh; bộ phận đỉnh (của công trình kiến trúc)
建成建筑物顶部
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
✪ mức cao nhất; không giới hạn
指限定最高数额
- 奖金 不 封顶
- tiền thưởng không giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 奖金 不 封顶
- tiền thưởng không giới hạn.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
顶›