Đọc nhanh: 封禁 (phong cấm). Ý nghĩa là: đóng cửa; đóng chặt; khép kín, niêm phong; cấm. Ví dụ : - 封禁府库 đóng cửa kho phủ. - 封禁了一批黄色书刊。 cấm một loạt sách báo đồi truỵ
Ý nghĩa của 封禁 khi là Động từ
✪ đóng cửa; đóng chặt; khép kín
封闭
- 封禁 府库
- đóng cửa kho phủ
✪ niêm phong; cấm
查封;禁止
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封禁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 封禁 府库
- đóng cửa kho phủ
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
禁›