Đọc nhanh: 封镜 (phong kính). Ý nghĩa là: xong cảnh; kết thúc việc quay phim (phim, phim truyền hình...).
Ý nghĩa của 封镜 khi là Động từ
✪ xong cảnh; kết thúc việc quay phim (phim, phim truyền hình...)
指影片、电视片拍摄工作结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封镜
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
镜›