Đọc nhanh: 导弹 (đạo đạn). Ý nghĩa là: đạn đạo; hoả tiễn; tên lửa đạn đạo; đạo đạn. Ví dụ : - 短程导弹 đạn đạo tầm ngắn. - 他是前陆军导弹操作员 Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội. - 远程导弹。 tên lửa tầm xa.
Ý nghĩa của 导弹 khi là Danh từ
✪ đạn đạo; hoả tiễn; tên lửa đạn đạo; đạo đạn
装有弹头和动力装置并能制导的高速飞行武器依靠控制系统制导,能使弹头击中预定目标种类很多,可以从地面上、舰艇上或飞机上发射出去,轰击地面、海上或空中的目标
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 我们 需要 回收 这些 导弹
- Chúng ta cần thu hồi các tên lửa này.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
弹›