Đọc nhanh: 封建时代 (phong kiến thì đại). Ý nghĩa là: thời phong kiến.
Ý nghĩa của 封建时代 khi là Danh từ
✪ thời phong kiến
feudal times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建时代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建礼教 影响 了 古代 社会
- Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封建时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封建时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
封›
建›
时›