对不对? duì bùduì?

Từ hán việt: 【đối bất đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对不对?" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ? (đối bất đối). Ý nghĩa là: Có đúng không?. Ví dụ : - ? Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对不对? khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 对不对? khi là Câu thường

Có đúng không?

Ví dụ:
  • - de 名字 míngzi 拼得 pīndé duì duì

    - Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不对?

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn 那个 nàgè 米色 mǐsè de 钱包 qiánbāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?

  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - 这里 zhèlǐ bìng 不是 búshì 好玩 hǎowán de 地方 dìfāng duì ba

    - Nó không phải là một nơi thú vị, phải không?

  • - 这句 zhèjù huà duì duì

    - Câu này có đúng không?

  • - zhè duì duì

    - Đây đúng không?

  • - shuō de duì duì

    - Anh ấy nói có đúng không?

  • - kàn zhè duì duì

    - Nhìn xem, cái này có đúng không?

  • - de 名字 míngzi 拼得 pīndé duì duì

    - Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?

  • - 不诚实 bùchéngshí duì ma

    - Bạn không thành thật đúng không?

  • - huì 不会 búhuì 担心 dānxīn 二手烟 èrshǒuyān duì de 影响 yǐngxiǎng

    - Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?

  • - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • - 是不是 shìbúshì duì yǒu 意见 yìjiàn

    - Bạn có phải không thích tôi không?

  • - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • - 是不是 shìbúshì duì 走心 zǒuxīn le

    - Có phải anh đã thay lòng rồi?

  • - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • - 储蓄 chǔxù duì 国家 guójiā duì 自己 zìjǐ dōu yǒu 好处 hǎochù 何乐而不为 hélèérbùwéi

    - gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?

  • - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn de 订单号 dìngdānhào shì 多少 duōshǎo

    - Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?

  • - bié ràng 托尼 tuōní 盛气凌人 shèngqìlíngrén 对待 duìdài 为何 wèihé gèng duō 显示 xiǎnshì 威力 wēilì ne

    - Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?

  • - 我们 wǒmen 难道 nándào duì de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 坐视不管 zuòshìbùguǎn ma

    - lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对不对?

Hình ảnh minh họa cho từ 对不对?

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对不对? . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao