Đọc nhanh: 寸土寸金 (thốn thổ thốn kim). Ý nghĩa là: Tấc đất tấc vàng. Ví dụ : - 城市的疾速开展促使了城市土地的寸土寸金。 Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Ý nghĩa của 寸土寸金 khi là Danh từ
✪ Tấc đất tấc vàng
寸土寸金:成语
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸土寸金
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 聊表寸心
- bày tỏ chút tình cảm.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 这块 布长 五寸
- Miếng vải này dài năm tấc.
- 她 的 腰围 是 26 英寸
- Vòng eo của cô ấy là 26 inch.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 方寸已乱
- lòng người rối loạn
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寸土寸金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寸土寸金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
寸›
金›