Đọc nhanh: 寓管理于服务之中 (ngụ quản lí ư phục vụ chi trung). Ý nghĩa là: quản lý dịch vụ tích hợp.
Ý nghĩa của 寓管理于服务之中 khi là Danh từ
✪ quản lý dịch vụ tích hợp
integrated services management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓管理于服务之中
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 她 活跃 于 绘画 社会 之中
- Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寓管理于服务之中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓管理于服务之中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
于›
务›
寓›
服›
理›
管›