Đọc nhanh: 富婆 (phú bà). Ý nghĩa là: phú bà. Ví dụ : - 她是一个富婆。 Cô ấy là một phú bà.. - 富婆有很多钱。 Phú bà có rất nhiều tiền.. - 富婆经常去旅行。 Phú bà thường xuyên đi du lịch.
Ý nghĩa của 富婆 khi là Danh từ
✪ phú bà
钱财很多的妇女
- 她 是 一个 富婆
- Cô ấy là một phú bà.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富婆
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 她 是 一个 富婆
- Cô ấy là một phú bà.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富婆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富婆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婆›
富›