Đọc nhanh: 寄居 (kí cư). Ý nghĩa là: sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê; ký ngụ; ăn bám. Ví dụ : - 寄居青岛。 sống nhờ ở Thanh Đảo.. - 他从小就寄居在外祖父家里。 cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Ý nghĩa của 寄居 khi là Động từ
✪ sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê; ký ngụ; ăn bám
住在他乡或别人家里
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄居
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
居›