家声 jiā shēng

Từ hán việt: 【gia thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia thanh). Ý nghĩa là: danh dự gia đình; thanh danh gia đình; danh tiếng gia đình; gia thanh. Ví dụ : - . Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家声 khi là Danh từ

danh dự gia đình; thanh danh gia đình; danh tiếng gia đình; gia thanh

家庭的名声

Ví dụ:
  • - 占星家 zhānxīngjiā 声称 shēngchēng néng 预知 yùzhī 祸福 huòfú

    - Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家声

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 大家 dàjiā dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • - 溺水 nìshuǐ de 男孩 nánhái 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào 大家 dàjiā 一齐 yīqí 赶去 gǎnqù jiù

    - Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.

  • - 占星家 zhānxīngjiā 声称 shēngchēng néng 预知 yùzhī 祸福 huòfú

    - Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

  • - 大家 dàjiā 别做声 biézuòshēng 注意 zhùyì tīng jiǎng

    - mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù hěn 不错 bùcuò

    - Danh tiếng của công ty này rất tốt.

  • - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 家族 jiāzú 声誉 shēngyù

    - Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 大家 dàjiā 小声 xiǎoshēng 一点 yìdiǎn

    - Xuỵt, mọi người nói nhỏ hơn một chút.

  • - 大声 dàshēng 叫醒 jiàoxǐng le 整个 zhěnggè jiā

    - Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - 王老师 wánglǎoshī 大声 dàshēng 喊道 hǎndào xiǎo míng de 家长 jiāzhǎng gěi jiào lái

    - Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"

  • - 大家 dàjiā dōu 午睡 wǔshuì le 说话 shuōhuà qǐng 小声 xiǎoshēng 一些 yīxiē

    - mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn ràng 联想 liánxiǎng dào 家乡 jiāxiāng

    - Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.

  • - 大家 dàjiā 聚精会神 jùjīnghuìshén tīng zhe 间或 jiànhuò 有人 yǒurén xiào 一两声 yīliǎngshēng

    - mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.

  • - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • - shì yǒu 声望 shēngwàng de 专家 zhuānjiā

    - She is a prestigious expert.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家声

Hình ảnh minh họa cho từ 家声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao