Đọc nhanh: 时宪书 (thì hiến thư). Ý nghĩa là: sách lịch.
Ý nghĩa của 时宪书 khi là Danh từ
✪ sách lịch
旧时指历书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时宪书
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 我 有时 看书 , 有时 听 音乐
- Tôi đôi khi đọc sách, đôi khi nghe nhạc.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 这 本书 的 内容 有点 过时
- Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时宪书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时宪书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
宪›
时›