宗教节日 zōngjiào jiérì

Từ hán việt: 【tôn giáo tiết nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宗教节日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn giáo tiết nhật). Ý nghĩa là: Ngày hội tôn giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宗教节日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宗教节日 khi là Danh từ

Ngày hội tôn giáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教节日

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 教室 jiàoshì 日志 rìzhì

    - nhật ký lớp học

  • - 春节 chūnjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Tết là một lễ hội quan trọng.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 叫做 jiàozuò 春节 chūnjié

    - Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 节日 jiérì 会餐 huìcān

    - ăn tiệc

  • - 元宵节 yuánxiāojié dào le yuàn 节日快乐 jiérìkuàilè

    - Tết Nguyên tiêu đã đến rồi, chúc các bạn một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 每个 měigè 月份 yuèfèn dōu yǒu 不同 bùtóng de 节日 jiérì

    - Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.

  • - 黎族 lízú de 节日 jiérì hěn 有趣 yǒuqù

    - Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 好玩 hǎowán

    - Lễ hội này vui vẻ.

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宗教节日

Hình ảnh minh họa cho từ 宗教节日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗教节日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao