Đọc nhanh: 学分小时 (học phân tiểu thì). Ý nghĩa là: giờ tín chỉ (trong hệ thống tín chỉ học thuật), xem thêm 學分制 | 学分制.
Ý nghĩa của 学分小时 khi là Danh từ
✪ giờ tín chỉ (trong hệ thống tín chỉ học thuật)
credit hour (in an academic credit system)
✪ xem thêm 學分制 | 学分制
see also 學分制|学分制 [xué fēn zhì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学分小时
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 等 了 十小时 又 五分钟
- Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.
- 他 每天 学习 两个 小时
- Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学分小时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学分小时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
学›
⺌›
⺍›
小›
时›