孰真孰假 shú zhēn shú jiǎ

Từ hán việt: 【thục chân thục giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孰真孰假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục chân thục giả). Ý nghĩa là: cái gì là thật và cái gì là giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孰真孰假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孰真孰假 khi là Thành ngữ

cái gì là thật và cái gì là giả

what is true and what is fake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰真孰假

  • - shú nǎi qiú

    - Bạn muốn cái gì?

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 孰令 shúlìng

    - Cái gì làm tôi hạnh phúc?

  • - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • - 孰应 shúyīng 负责 fùzé

    - Ai nên chịu trách nhiệm?

  • - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • - 孰为 shúwèi 胜者 shèngzhě

    - Ai là người chiến thắng?

  • - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

  • - 孰轻孰重 shúqīngshúzhòng

    - Cái nào nhẹ, cái nào nặng?

  • - 真假 zhēnjiǎ 只有 zhǐyǒu 一线 yīxiàn 之隔 zhīgé

    - Đó là một dòng tốt.

  • - 孰知 shúzhī 此事 cǐshì

    - Ai biết việc này?

  • - 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - phân rõ thật giả

  • - 我能 wǒnéng 分辨真假 fēnbiànzhēnjiǎ

    - Tôi có thể phân biệt thật giả.

  • - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.

  • - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

  • - 假装 jiǎzhuāng 认真 rènzhēn 听讲 tīngjiǎng

    - Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.

  • - 孰先 shúxiān shú hòu

    - Cái nào trước, cái nào sau?

  • - zhè 两个 liǎnggè 看起来 kànqǐlai 比较 bǐjiào 类似 lèisì 但是 dànshì 一个 yígè shì 真的 zhēnde 一个 yígè shì jiǎ de

    - Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孰真孰假

Hình ảnh minh họa cho từ 孰真孰假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孰真孰假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tử 子 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YDKNI (卜木大弓戈)
    • Bảng mã:U+5B70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao