Đọc nhanh: 孰真孰假 (thục chân thục giả). Ý nghĩa là: cái gì là thật và cái gì là giả.
Ý nghĩa của 孰真孰假 khi là Thành ngữ
✪ cái gì là thật và cái gì là giả
what is true and what is fake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰真孰假
- 孰 乃 你 求 ?
- Bạn muốn cái gì?
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 孰令 我 喜 ?
- Cái gì làm tôi hạnh phúc?
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 孰应 负责 ?
- Ai nên chịu trách nhiệm?
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 孰为 胜者 ?
- Ai là người chiến thắng?
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 孰知 此事 ?
- Ai biết việc này?
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 她 假装 认真 地 听讲
- Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.
- 孰先 孰 后 ?
- Cái nào trước, cái nào sau?
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孰真孰假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孰真孰假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
孰›
真›