学分课程 xuéfēn kèchéng

Từ hán việt: 【học phân khoá trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学分课程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học phân khoá trình). Ý nghĩa là: Học phần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学分课程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学分课程 khi là Danh từ

Học phần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学分课程

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 学校 xuéxiào 设置 shèzhì 课程 kèchéng 不能 bùnéng zhòng 主科 zhǔkē 轻副科 qīngfùkē

    - nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.

  • - 这节 zhèjié 学生 xuésheng jiāng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Trong tiết học này học sinh sẽ học lập trình.

  • - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • - zài xué 美容 měiróng 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học lớp làm đẹp.

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 持续 chíxù le 四个 sìgè 学期 xuéqī

    - Môn học này kéo dài bốn học kỳ.

  • - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 没有 méiyǒu 改动 gǎidòng

    - Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.

  • - 今天 jīntiān shàng le 一节 yījié 数学课程 shùxuékèchéng

    - Hôm nay tôi đã học một tiết toán.

  • - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 学生 xuésheng 开展 kāizhǎn 新课程 xīnkèchéng

    - Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.

  • - 犯罪学 fànzuìxué 课程 kèchéng de 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Cô ấy đang học một lớp tội phạm học.

  • - 热门 rèmén 课程 kèchéng de 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.

  • - 自学 zìxué le 高中 gāozhōng de 课程 kèchéng

    - anh ấy tự học chương trình cao trung.

  • - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学分课程

Hình ảnh minh họa cho từ 学分课程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学分课程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao