Đọc nhanh: 卫生学分析 (vệ sinh học phân tích). Ý nghĩa là: Phân tích vệ sinh học.
Ý nghĩa của 卫生学分析 khi là Từ điển
✪ Phân tích vệ sinh học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生学分析
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 老师 处分 了 那名 学生
- Giáo viên đã xử lý kỷ luật học sinh đó.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 学生 们 分享 了 他们 的 体会
- Các học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ.
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卫生学分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卫生学分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
卫›
学›
析›
生›