Đọc nhanh: 学海泛舟 (học hải phiếm chu). Ý nghĩa là: chèo thuyền trên biển học tập (thành ngữ).
Ý nghĩa của 学海泛舟 khi là Thành ngữ
✪ chèo thuyền trên biển học tập (thành ngữ)
sailing on the sea of learning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学海泛舟
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 木板 在 海上 泛 漂
- Tấm ván trôi nổi trên biển.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 航海 学校
- trường hàng hải.
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 泛舟 西湖
- chơi thuyền Hồ Tây.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学海泛舟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学海泛舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
泛›
海›
舟›