Đọc nhanh: 字帖儿 (tự thiếp nhi). Ý nghĩa là: mảnh giấy; tấm thiếp. Ví dụ : - 白头帖子(不著名的字帖儿) thiếp chữ không nổi tiếng
Ý nghĩa của 字帖儿 khi là Danh từ
✪ mảnh giấy; tấm thiếp
写着简单的话的纸片,多为通知、启事之类
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字帖儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy lộn
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy vụn.
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字帖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字帖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
字›
帖›