Đọc nhanh: 子弹火车 (tử đạn hoả xa). Ý nghĩa là: Shinkansen 新幹線 | 新干线, tàu cao tốc Nhật Bản.
Ý nghĩa của 子弹火车 khi là Danh từ
✪ Shinkansen 新幹線 | 新干线, tàu cao tốc Nhật Bản
Shinkansen 新幹線|新干线, Japanese high-speed train; bullet train
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弹火车
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子弹火车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子弹火车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
弹›
火›
车›