Đọc nhanh: 嫩的 (nộn đích). Ý nghĩa là: Non. Ví dụ : - 鲜嫩的藕。 ngó sen vừa tươi vừa non。. - 娇嫩的鲜花。 đoá hoa tươi tắn mềm mại.. - 柔嫩的柳条。 cành liễu mềm mại.
Ý nghĩa của 嫩的 khi là Tính từ
✪ Non
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩的
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 嫩黄 的 花朵 真 好看
- Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫩的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›
的›