ruò

Từ hán việt: 【nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhược). Ý nghĩa là: cây hương bồ non (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hương bồ non (nói trong sách cổ)

古书上指嫩的香蒲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒻

Hình ảnh minh họa cho từ 蒻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Ròu , Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:一丨丨フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMM (廿弓一一)
    • Bảng mã:U+84BB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp