Đọc nhanh: 婚龄 (hôn linh). Ý nghĩa là: tuổi kết hôn; số năm lấy nhau, tuổi kết hôn (theo quy định của pháp luật). Ví dụ : - 他俩的婚龄已有50年。 họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.. - 他俩今年刚够婚龄。 năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
Ý nghĩa của 婚龄 khi là Danh từ
✪ tuổi kết hôn; số năm lấy nhau
结婚的年数
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
✪ tuổi kết hôn (theo quy định của pháp luật)
法定的结婚年龄
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚龄
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 他 很 爱 他 的 未婚妻
- Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 法定 婚龄
- tuổi kết hôn theo luật định
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
龄›