Từ hán việt: 【mạt.muội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt.muội). Ý nghĩa là: Mạt (dùng làm tên đệm cho con gái). Ví dụ : - 。 Tên Mạt Mạt này rất hay.. - 。 Tôi quen một người tên Mạt Mạt.. - 。 Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Mạt (dùng làm tên đệm cho con gái)

女子人名用字

Ví dụ:
  • - zhè 名字 míngzi zhēn 好听 hǎotīng

    - Tên Mạt Mạt này rất hay.

  • - 认识 rènshí jiào de

    - Tôi quen một người tên Mạt Mạt.

  • - shì 活泼 huópo 女孩 nǚhái

    - Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • - shì 活泼 huópo 女孩 nǚhái

    - Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

  • - 认识 rènshí jiào de

    - Tôi quen một người tên Mạt Mạt.

  • - zhè 名字 míngzi zhēn 好听 hǎotīng

    - Tên Mạt Mạt này rất hay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妺

Hình ảnh minh họa cho từ 妺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ