yāo

Từ hán việt: 【yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu). Ý nghĩa là: yêu quái; yêu tinh; con quỷ, gian ác; xấu xa; quái dị, quyến rũ; mê hoặc. Ví dụ : - 。 Yêu quái này rất đáng sợ.. - 。 Yêu quái đến rồi mau chạy đi.. - 。 Trên núi có một con quỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

yêu quái; yêu tinh; con quỷ

妖怪

Ví dụ:
  • - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • - 妖来 yāolái le kuài pǎo

    - Yêu quái đến rồi mau chạy đi.

  • - 山里 shānlǐ 有个 yǒugè yāo

    - Trên núi có một con quỷ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gian ác; xấu xa; quái dị

邪恶

Ví dụ:
  • - 此人 cǐrén 透着 tòuzhe 妖性 yāoxìng

    - Người này lộ ra sự gian ác.

  • - 行为 xíngwéi hěn 妖异 yāoyì

    - Hành động đó rất quái dị.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quyến rũ; mê hoặc

迷人; 着迷的; 迷惑人的

Ví dụ:
  • - xiào 起来 qǐlai hěn yāo

    - Cô ấy cười rất mê hoặc.

  • - 眼神 yǎnshén tài 妖魅 yāomèi

    - Đôi mắt đó quá quyến rũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 此人 cǐrén 透着 tòuzhe 妖性 yāoxìng

    - Người này lộ ra sự gian ác.

  • - 妖魔鬼怪 yāomóguǐguài

    - yêu ma quỷ quái

  • - 兴妖作怪 xīngyāozuòguài

    - tác yêu tác quái

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • - 妖言惑众 yāoyánhuòzhòng

    - tà thuyết mê hoặc quần chúng

  • - 行为 xíngwéi hěn 妖异 yāoyì

    - Hành động đó rất quái dị.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

  • - xiào 起来 qǐlai hěn yāo

    - Cô ấy cười rất mê hoặc.

  • - 因为 yīnwèi 那个 nàgè 妖妇 yāofù 电话 diànhuà dōu 拿走 názǒu le

    - Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.

  • - 妖来 yāolái le kuài pǎo

    - Yêu quái đến rồi mau chạy đi.

  • - 食人妖 shírényāo 传说 chuánshuō 或神 huòshén shuō 中食 zhōngshí rén de 巨人 jùrén huò 妖怪 yāoguài

    - Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.

  • - 眼神 yǎnshén tài 妖魅 yāomèi

    - Đôi mắt đó quá quyến rũ.

  • - 妖精 yāojing 常在 chángzài 夜晚 yèwǎn 出现 chūxiàn

    - Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.

  • - 妖精 yāojing zài 树林 shùlín 徘徊 páihuái

    - Yêu tinh đang lang thang trong rừng.

  • - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

  • - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妖

Hình ảnh minh họa cho từ 妖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHK (女竹大)
    • Bảng mã:U+5996
    • Tần suất sử dụng:Cao