好记 hǎo jì

Từ hán việt: 【hảo ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo ký). Ý nghĩa là: dễ nhớ. Ví dụ : - 。 nhớ cho kỹ.. - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好记 khi là Động từ

dễ nhớ

easy to remember

Ví dụ:
  • - 好好 hǎohǎo 记住 jìzhu

    - nhớ cho kỹ.

  • - de hǎo 记性 jìxing 就是 jiùshì de 超能力 chāonénglì

    - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好记

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 好好 hǎohǎo 记住 jìzhu

    - nhớ cho kỹ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 忘记 wàngjì 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.

  • - de 记性 jìxing hěn hǎo

    - Trí nhớ của tôi rất tốt

  • - yǒu de rén 记性 jìxing hǎo

    - có người có trí nhớ rất tốt.

  • - 爷爷 yéye 记性 jìxing hěn hǎo

    - Ông tôi có trí nhớ rất tốt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 生词 shēngcí de hǎo 办法 bànfǎ

    - Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.

  • - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - xiǎo míng 记性 jìxing 不太好 bùtàihǎo

    - Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.

  • - 年老 niánlǎo 然而 ránér 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.

  • - 记得 jìde gěi hǎo 内容 nèiróng 点赞 diǎnzàn

    - Nhớ nhấn "like" cho những nội dung hay nhé!

  • - de hǎo 记性 jìxing 就是 jiùshì de 超能力 chāonénglì

    - Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.

  • - 临行 línxíng shí 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù le 好些 hǎoxiē huà 一一记 yīyījì zài 心里 xīnli

    - Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.

  • - 记录 jìlù hǎo 老师 lǎoshī de 讲话 jiǎnghuà le

    - Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 行车 xíngchē 记录仪 jìlùyí 最新款 zuìxīnkuǎn hěn hǎo yòng de

    - Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.

  • - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • - yào 好好 hǎohǎo 记忆 jìyì 老师 lǎoshī jiǎng de 内容 nèiróng

    - Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好记

Hình ảnh minh họa cho từ 好记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao