Đọc nhanh: 好记 (hảo ký). Ý nghĩa là: dễ nhớ. Ví dụ : - 好好记住。 nhớ cho kỹ.. - 你的好记性就是你的超能力 Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
Ý nghĩa của 好记 khi là Động từ
✪ dễ nhớ
easy to remember
- 好好 记住
- nhớ cho kỹ.
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好记
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 好好 记住
- nhớ cho kỹ.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 我 的 记性 很 好
- Trí nhớ của tôi rất tốt
- 有 的 人 记性 好
- có người có trí nhớ rất tốt.
- 我 爷爷 记性 很 好
- Ông tôi có trí nhớ rất tốt.
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 记得 给 好 内容 点赞 !
- Nhớ nhấn "like" cho những nội dung hay nhé!
- 你 的 好 记性 就是 你 的 超能力
- Trí nhớ của bạn là một siêu năng lực.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 我 记录 好 老师 的 讲话 了
- Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.
- 我刚 买 行车 记录仪 最新款 , 很 好 用 的
- Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 你 要 好好 记忆 老师 讲 的 内容
- Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
记›